Sửa Nhà Trọn Gói – Báo Giá Sửa Chữa Nhà Rẻ Nhất
Sửa nhà trọn gói là dịch vụ mà Hoàng Gia Hưng sẽ lo hết từ khâu xin phép sửa chữa nhà đến thiết kế mặt tiền bố trí công năng (nếu có), chuẩn bị đội ngũ thợ sửa chữa nhà, vật liệu xây dựng, cũng như đưa ra các phương pháp sửa chữa nhà phù hợp giải quyết các vấn đề của ngôi nhà như: Nhà ở đã lâu cũ kỹ, xuống cấp cần cải tạo lại, cơi nới mở rộng diện tích để đảm bảo công năng sử dụng, thay đổi diện mạo cho ngôi nhà theo một phong cách phù hợp với phong thủy, xu hướng nhà ở hiện tại.
Hoàng Gia Hưng công ty sửa chữa nhà trọn gói uy tín tại TP HCM với hơn 13 năm kinh nghiệm sẽ giúp quý vị cung cấp giải pháp sửa chữa nhà toàn diện nhận thi công cải tạo tất cả các hạng mục trong ngôi nhà từ nhỏ đến lớn, sửa nhà theo yêu cầu:
- Nhận sửa chữa nhà cấp 4
- Nhận sửa chữa cải tạo nhà phố
- Nhận sửa chữa nhà liền kề
- Nhận sửa chữa nhà biệt thự
- Nhận sửa chữa cải tạo căn hộ chung cư
- Nhận sửa chữa nhà hàng, khách sạn
- Nhận cải tạo nhà xưởng, showroom, quán cafe, văn phòng làm việc
- Nhân sửa chữa cải tạo nâng tầng nhà cấp 4, nhà phố, biệt thự
Các hạng mục công việc trong sửa chữa nhà trọn gói
- Thi công tháo dỡ các hãng mục cũ
- Thi công cải tạo phần móng nhà
- Thi công nâng nền
- Thi công xây tô tường nhà, phòng ngủ, nhà vệ sinh
- Thi công cải tạo cầu thang, lan can
- Thi công hệ thống cửa sổ, cửa đi
- Thi công ốp lát gạch men, đá hoa cương
- Thi công trần thạch cao
- Thi công sơn nội ngoại thất
- Thi công hệ thống điện nước
- Thi công cải tạo mái nhà
- Những hạng mục khác theo yêu cầu
Các hạng mục cải tạo, sửa chữa nhà tùy thuộc vào nhu cầu của mỗi người, mỗi gia đình cho ngôi nhà của mình. Sau nhiều năm, các yếu tố bên ngoài lẫn bên trong của ngồi nhà đều chịu ảnh hưởng bởi tác động của thời tiết và các vật tư dần hao mòn,… Khiến công trình xuống cấp, hư hỏng, hoặc ngôi nhà đã dần trở nên lỗi thời, không còn phù hợp với nhu cầu sinh hoạt của gia đình,.. thì việc sửa chữa nhà trọn gói là dịch vụ cần thiết, mang đến hiệu quả tốt nhất hiện nay.
Bảng báo giá dịch vụ sửa chữa trọn gói tphcm chi tiết năm 2024
BÁO GIÁ THI CÔNG THÁO DỠ NHÀ CŨ | ||||
HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | |
Đục nền gạch men cũ | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc | |
Đục gạch men tường toilet | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc | |
Đục nền bê tông | m² | 50.000đ | Nhân công và máy móc | |
Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc | |
Đập phá tường 200 | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc | |
Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công | |
Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công | |
Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công | |
Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công | |
Tháo dỡ tủ bếp cũ | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
BÁO GIÁ CẢI TẠO MÓNG NHÀ | ||||
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
Thi công đào móng | m² | 45.000đ | Nhân công | |
Thi công đào hố ga | m² | 45.000đ | Nhân công | |
Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 150.000đ | 50.000đ | Cát san lấp |
Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
Thi công đóng cốt pha sàn – cột | MD | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
Thi công thép cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
Thi công lắp thép móng, đà móng | kg | 18.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 1.350.0000 – 1.450.000đ | 300.000đ – 500.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền + Thép Việt Nhật |
BÁO GIÁ THI CÔNG XÂY TƯỜNG, TÔ TƯỜNG | ||||
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 140.000đ | 50.000đ – 57.000đ/m2 | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 270.000đ | 95.000đ – 150.000đ/m2 | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 175.000đ | 80.000đ – 90.000đ/m2 | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
Tô trát tường ngoại thất | m² | 50.000đ | 45.000đ – 55.000đ/m2 | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
Tô trát nội thất | m² | 50.000đ | 45.000đ – 55.000đ/m2 | Cát sạch, xi măng Hà Tiên |
Cán nền nhà | m² | 50.000đ | 45.000đ | Cát sạch, xi măng Hà Tiên |
BÁO GIÁ THI CÔNG CẦU THANG SẮT VÀ MÁI TÔN | ||||
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
Thi công cầu thang Thép | MD | 1.250.000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
Lan can + tay vịn cầu thang sắt | MD | 500.000đ – 650.000đ | 150.000đ | Lan can sắt hộp 2x4x6cm (Mạ kẽm), tay vịn sắt hộp |
Lan can cầu thang kính cường lực | MD | 1.000.000đ – 1.150.000đ | 150.000đ | Trụ inox, kính cường lực 10-12ly |
Tay vịn cầu thang gỗ căm xe | MD | 400.000đ – 450.000đ | 100.000đ – 150.000đ | Gỗ Căm Xe 6x6cm |
Thay xà gồ mới | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm mạ kẽm |
Thay mái tôn mới | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
BÁO GIÁ THI CÔNG HỆ THỐNG CỬA | ||||
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | |
Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm | |
Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm | |
Khung bảo vệ cửa sổ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp mạ kẽm 2x2x4cm, chia ô 12cm, sơn dầu | |
Cửa cổng | m² | 1.400.000đ – 1.550.000đ /m2 | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm | |
m² | 3.500.000đ – 10.000.000đ | Sắt mỹ nghệ – mỹ thuật | ||
Cửa đi/cửa sổ nhôm XingFa | m² | 2.200.000đ – 2.500.000đ /m2 | Nhôm XingFa Việt Nam, Phụ kiện Kinlong | |
m² | 2.800.000đ – 3.000.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
Cửa đi Nhôm hệ 700 | m² | 900.000đ | Cửa nhôm hệ 700, kính 5mm | |
Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.400.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm | |
Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF + Phụ kiện | |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF + Phụ kiện | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe + Phụ kiện | ||
Ở khóa cửa phòng ngủ | Bộ | 140.000đ – 320.000đ /bộ | Tay nắm tròn, khóa Việt Tiệp | |
Ở khóa cửa chính, ban công | Bộ | 380.000đ – 1.150.000đ /bộ | Tay gạt, khóa Việt Tiệp | |
BÁO GIÁ THI CÔNG ỐP LÁT GẠCH MEN VÀ ĐÁ HOA CƯƠNG | ||||
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
Thi công cán nền | m² | 45.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
Lát gạch nền | m² | 140.000đ – 500.000đ | 100.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
Thi công đá cầu thang Thi công bàn đá mặt bếp Thi công ốp đá mặt tiền Thi công đá ngạch cửa |
m² | 900.000đ | Đá đen Bazan | |
m² | 970.000đ | Đá đen Huế | ||
m² | 1.200.000đ | Đá nâu anh Quốc | ||
m² | 1.500.000đ | Đá Kim Sa Trung | ||
m² | 1.500.000đ | Đá đỏ Brazil | ||
BÁO GIÁ THI CÔNG TRẦN THẠCH CAO | ||||
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
Trần thạch cao thả | m² | 100.000đ/m2 | 45.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
Trần thạch cao trang trí | m² | 110.000đ/m2 | 45.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
Trần thạch cao phẳng | m² | 100.000đ/m2 | 45.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
Vách ngăn thạch cao (Hai mặt) | m² | 180.000đ – 200.000đ/m2 | 50.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
BÁO GIÁ THI CÔNG PHẦN SƠN | ||||
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
Trét bột dặm vá | m² | 10.000đ / 12.000đ | Bột Jontun/ Bột Dulux | |
Trét bột matit nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Jontun/ Bột Dulux |
Trét bột matit ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Jontun/ Bột Dulux |
Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
Lăn chống thấm vách sông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
Thi công lăn sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
BÁO GIÁ THI CÔNG HỆ THỐNG ĐIỆN NƯỚC | ||||
HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
Hệ thống Điện âm tường | m² | 120.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
Hệ thống Nước âm tường | m² | 105.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Đơn giá sửa nhà trọn gói TPHCM được tính như thế nào ?
1. Đơn giá sửa nhà trọn gói TPHCM tính theo khối lượng chi tiết
Sau khi tư vấn chi tiết với quý khách Hoàng Gia Hưng sẽ triển khai bóc dự toán chi tiết báo giá sửa nhà, trong báo giá sửa nhà sẽ thể hiện hết các yêu cầu và hạng mục của căn nhà. Ngoài ra trong quá trình tư vấn, nhân viên sẽ báo với quý khách những công việc, hạng mục liên quan đến các hạng mục cần sửa có thể phát sinh trong quá trình thi công, các hạng mục sửa nhà đó có thể cũng nằm trong báo giá chi tiết nếu quý khách cho phép.
Báo giá khối lượng chi tiết thể hiện 100% tất cả các hạng mục cần cải tạo cho nên sẽ gần như đáp ứng được những yêu cầu kế hoạch sửa nhà của quý khách, và đặc biệt báo giá sửa nhà chi tiết giúp quý khách theo dõi các hạng mục, sản phẩm tốt hơn trong quá trình thi công, và tránh được nhiều phiền toái không đáng có.
2. Đơn giá sửa nhà trọn gói tính theo m2
Một số công trình có quy mô sửa nhà nhỏ hoặc lớn, nhưng chủ đầu tư lại muốn chỉnh sửa, cải tạo một phần không gian cụ thể như: Phòng ngủ, phòng khách,… Hoàng Gia Hưng sẽ lên báo giá trọn gói tính theo m2 cho khách hàng.
Hoàng Gia Hưng khuyến khích Quý Khách hãy lên kế hoạch sửa nhà trọn gói cho mình thật chu đáo về mặt khối lượng và kế hoạch tài chính trước khi ký kết hợp đồng và thi công, để giảm thiểu rủi ro không mong muốn.
3. Đơn giá sửa nhà tính trọn gói
Cũng có rất nhiều chủ đầu tư muốn được báo giá sửa nhà phố trọn gói, có nghĩa là “bao nhiêu hạng mục đó sẽ cần bao nhiêu tiền”. Điều đó thì cũng tạm ổn, tuy nhiên ổn là ổn với những hạng mục trong báo giá thôi, còn những hạng mục phát sinh chưa hề nói đến khi tư vấn thì sao?. Điều đó vô tình quý khách tạo điều kiện cho nhà thầu tính phát sinh không phù hợp.
Hoàng Gia Hưng khuyến khích Quý Khách hãy đề nghị nhà thầu tính báo giá sửa nhà phố, biệt thự bằng khối lượng chi tiết, tính theo m2, cái, bộ, tính theo md… Báo giá càng rõ ràng bao nhiêu thì cái nhìn thiện cảm của chủ đầu tư dành cho nhà thầu càng tốt bấy nhiêu.